Ở bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Become trong các thì hiện tại, quá khứ, tương lai và 1 số cấu trúc câu đặc biệt (điều kiện, giả định, v.v…). Hãy đọc kỹ và áp dụng đúng cho các bài tập và tình huống nhé!

Become – Ý nghĩa và cách dùng

Hiểu được nghĩa của từ, cụm từ với Become cũng như cách phát âm giúp bạn dễ dàng sử dụng trong giao tiếp.

Cách phát âm Become

  • Cách phát âm của Become ở dạng nguyên thể

Become (v) – became, become

UK: /bɪˈkʌm/

US: /bɪˈkʌm/

  • Cách phát âm đối với các dạng động từ của “become”

HT: hiện tại

QK: quá khứ

Dạng động từ Cách chia UK US
HT số nhiều become /bɪˈkʌm/ /bɪˈkʌm/
HT ngôi 3 số ít becomes /bɪˈkʌmz/ /bɪˈkʌmz/
QK đơn became /bɪˈkeɪm/ /bɪˈkeɪm/
Phân từ II become /bɪˈkʌm/ /bɪˈkʌm/
V-ing becoming /bɪˈkʌmɪŋ/ /bɪˈkʌmɪŋ/

Nghĩa của từ Become

  1. trở nên, trở thành

VD: It has become much water. (Trời trở nên ấm hơn nhiều).

  1. vừa, thích hợp, xứng

VD: This dress becomes you well. (Cái áo này bạn mặc vừa/ hợp quá).

Ý nghĩa của Become + giới từ (Phrasal Verb của Become)

to become of: xảy đến

VD: He has not turned up yet, I wonder what has become of him.

(Đến giờ anh ấy vẫn chưa tới, tôi tự hỏi điều gì đã xảy đến với anh ta).

V1, V2, V3 của Become

Become là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Become tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Become

(Infinitive – động từ nguyên thể)  

V2 của Become

(Simple past – động từ quá khứ)

V3 của Become

(Past participle – quá khứ phân từ – Phân từ II) 

To become Became Become

Cách chia động từ Become theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức Cách chia Ví dụ
To_V

Nguyên thể có “to”

To become I want to become a member of the society.

(Tôi muốn trở thành 1 thành viên của xã hội).

Bare_V

Nguyên thể

Become The bill will become law next year.

(Dự luật sẽ trở thành luật vào năm sau).

Gerund

Danh động từ

Becoming It is becoming increasingly clear that something has gone seriously wrong.

(Rõ ràng ngày càng có điều gì đó sai nghiêm trọng).

She was becoming confused.

(Cô ấy đã đang trở nên bối rối).

Past Participle

Phân từ II

Become His job has become his whole life.

(Công việc đã trở thành cuộc sống của anh ấy).

Xem thêm: Cách chia động từ Be trong tiếng anh

Cách chia động từ Become trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Become trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Become” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

ĐẠI TỪ SỐ ÍT ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
THÌ I You He/ she/ it We You They
HT đơn become become becomes become become become
HT tiếp diễn am becoming are becoming is becoming are becoming are becoming are becoming
HT hoàn thành have become have become has become have become have become have become
HT HTTD have been

becoming

have been

becoming

has been

becoming

have been

becoming

have been

becoming

have been

becoming

QK đơn became became became became became became
QK tiếp diễn was becoming were becoming was becoming were becoming were becoming were becoming
QK hoàn thành had become had become had become had become had become had become
QK HTTD had been

becoming

had been

becoming

had been

becoming

had been

becoming

had been

becoming

had been

becoming

TL đơn will become will become will become will become will become will become
TL gần am going

to become

are going

to become

is going

to become

are going

to become

are going

to become

are going

to become

TL tiếp diễn will be becoming will be becoming will be becoming will be becoming will be becoming will be becoming
TL hoàn thành will have become will have become will have become will have become will have become will have become
TL HTTD will have

been becoming

will have

been becoming

will have

been becoming

will have

been becoming

will have

been becoming

will have

been becoming

Cách chia động từ Become trong cấu trúc câu đặc biệt

ĐẠI TỪ SỐ ÍT ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
I You He/ she/ it We You They
Câu ĐK loại 2 – MĐ chính would become would become would become would become would become would become
Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be becoming would be becoming would be becoming would be becoming would be becoming would be becoming
Câu ĐK loại 3 – MĐ chính would have

become

would have

become

would have

become

would have

become

would have

become

would have

become

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been becoming

would have

been becoming

would have

been becoming

would have

been becoming

would have

been becoming

would have

been becoming

Câu giả định – HT become become become become become become
Câu giả định – QK became became became became became became
Câu giả định – QKHT had become had become had become had become had become had become
Câu giả định – TL should become should become should become should become should become should become
Câu mệnh lệnh become let’s become become

Tổng hợp cách chia động từ Become trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!

0983612239
icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon